Tìm thấy 34 kết quả phù hợp với yêu cầu của bạn. Theo dõi kết quả tìm kiếm này

|
21. Nghiên cứu chuỗi cung ứng nông sản xuất khẩu của các khu vực Tây Bắc Sách chuyên khảo B.s.: Đinh Văn Sơn (ch.b.), Nguyễn Bách Khoa, Nguyễn Hoàng Việt...

Tác giả: Đặng Hạ Vy.

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print ; Literary form: Not fiction Xuất bản: H. Thống kê 2019Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 382.4105971 NGH305C] (3). Đang vận chuyển (2).

22. Hỏi đáp về chuỗi cung ứng hàng xuất khẩu của Việt Nam Ch.b.: Trịnh Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Yến, Trịnh Thị Thanh Thuỷ

Tác giả: Trịnh Thị Thu Hương | Đặng Hạ Vy.

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print ; Literary form: Not fiction Xuất bản: H. Công Thương vTrạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 382.6109597 H428Đ] (4). Đang vận chuyển (1).

23. Các yếu tố gây hạn chế áp dụng quản lí chuỗi cung ứng vào ngành xây dựng Việt Nam Phạm Hồng Luân, Nguyễn Nguyên Vi, Nguyễn Anh Thư

Tác giả: Phạm Hồng Luân | Nguyễn Anh Thư | Nguyễn Nguyên Vi | Đặng Hạ Vy.

Nguồn bài trích: Xây dựngVật mang tin: book Book; Định dạng: print Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 338.4569009597 C101Y] (1).

24. Xây dựng chuỗi cung ứng mặt hàng chè Thái Nguyên LATS Kinh tế: 62.34.10.01 Ngô Thị Hương Giang

Tác giả: Ngô Thị Hương Giang | [Đặng Hạ Vy].

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print Xuất bản: H. 2015Phụ chú luận văn: Viện Nghiên cứu Thương mại ; Ngày bảo vệ: 30/12/2015 Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 338.17372 X126D] (1).

25. Quản lý chuỗi cung ứng Nguyễn Công Bình

Tác giả: Nguyễn Công Bình | [Đặng Hạ Vy].

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print Xuất bản: H. Thống kê 2008Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 658 QU105L] (1).

26. Supply chain logistics management Donald J. Bowersox, David J. Closs, M. Bixby Cooper

Tác giả: Bowersox, Donald J | Closs, David J | M. Bixby Cooper | Đặng Hạ Vy.

Ấn bản: 2nd ed.Vật mang tin: book Book; Định dạng: print Xuất bản: Boston... McGraw-Hill 2007Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 658.7 S521L] (1).

27. Tinh hoa quản trị chuỗi cung ứng Michael Hugos ; Cao Hồng Đức dịch ; Phương Thuý h.đ.

Tác giả: Hugos, Michael | Phương Thuý [h.đ.] | Cao Hồng Đức [dịch] | Đặng Hạ Vy.

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print Xuất bản: Tp. Hồ Chí Minh Nxb. Tp. Hồ Chí Minh; Công ty Tinh Văn 2010Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 658.7 T312H] (1).

28. Quản trị chuỗi cung ứng tại siêu thị Hapromart Sơn La Lã Thị Bích Ngọc, Phạm Thị Vân Anh

Tác giả: Lã Thị Bích Ngọc | Phạm Thị Vân Anh | Đặng Hạ Vy.

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print Xuất bản: H. Lao động Xã hội 2020Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 658.720959718 QU105T] (1).

29. Hướng dẫn thực hành môn học Quản trị logistics và chuỗi cung ứng Vũ Duy Nguyên, Nguyễn Hoàng Tuấn

Tác giả: Vũ Duy Nguyên | Nguyễn Hoàng Tuấn | Đặng Hạ Vy.

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print Xuất bản: H. Tài chính 2021Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 658.5 H561D] (1).

30. Tác động của đại dịch COVID-19 lên chuỗi cung ứng toàn cầu: Cơ hội và thách thức đối với Việt Nam Lê Nguyễn Quỳnh Phương

Tác giả: Lê Nguyễn Quỳnh Phương | Đặng Hạ Vy.

Nguồn bài trích: Tạp chí Tài chínhVật mang tin: book Book; Định dạng: print Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 658.7209597 T101Đ] (1).

31. Supply chain management A logistics perspective John J. Coyle, C. John Langley, Brian J. Gibson...

Tác giả: Robert A. Novack | Coyle, John J | Langley, C. John | Gibson, Brian J | Đặng Hạ Vy.

Ấn bản: 8th ed.Vật mang tin: book Book; Định dạng: print ; Literary form: Not fiction Xuất bản: Australia Cengage Learning 2009Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh (4). Đang vận chuyển (1).

32. Economic analysis of the supply chain of the mud crab in the Mekong Delta LATS Kinh tế nông nghiệp: 9.62.01.15 Lê Ngọc Danh

Tác giả: [Lê Ngọc Danh] | Mai Thị Phương Loan.

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print ; Literary form: Not fiction Xuất bản: Cần Thơ 2023 Trạng thái: Không sẵn sàng Được ghi mượn (1). Đang vận chuyển (2).

33. Kinh tế lượng ứng dụng Phân tích chuỗi thời gian Phạm Thế Anh

Tác giả: Phạm Thế Anh.

Ấn bản: Tái bảnVật mang tin: book Book; Định dạng: print ; Literary form: Not fiction Xuất bản: H. Lao động 2018Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 330.01 K312T] (7), Thu vien Dai Hoc Van Hoa [Ký hiệu phân loại: 330.01 K312T] (1).

34. Kiểm định hiệu lực học thuyết ngang giá sức mua (PPP) tại Việt Nam bằng mô hình kinh tế lượng chuỗi thời gian (ARCH) Nguyễn Ngọc Vũ, Phạm Văn Sơn, Nguyễn Anh Tùng

Tác giả: Nguyễn Ngọc Vũ | Phạm Gia Khánh | Phạm Văn Sơn.

Nguồn bài trích: Tạp chí Ngân hàngVật mang tin: book Book; Định dạng: print Trạng thái: Sẵn sàng: Thu vien Dai Hoc Van Hoa [Ký hiệu phân loại: 332.4 K304Đ] (1).