Tìm thấy 3232 kết quả phù hợp với yêu cầu của bạn. Theo dõi kết quả tìm kiếm này

|
2941. Tục ngữ Việt Nam: bản chất thể loại qua hệ thống phân loại LATS Ngữ văn: 5.04.07 Nguyễn Việt Hương

Tác giả: Nguyễn Việt Hương | Ngô Châu Anh.

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print Xuất bản: H. 2001Phụ chú luận văn: Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 398.909597 T506N] (1).

2942. Bách khoa tri thức cho em B.s.: Từ Văn Mặc, Trần Thị Ái

Tác giả: Trần Thị Ái [b.s.] | Nguyễn Phạm Thanh Hà | Từ Văn Mạc [b.s.].

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print Xuất bản: H. Văn hoá Thông tin 2005Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 001] (1).

2943. Thần tích Việt Nam Lê Xuân Quang b.s. T.1

Tác giả: Lê Xuân Quang | BÙI THỊ HỒNG NGỌC.

Ấn bản: In lần thứ 2Vật mang tin: book Book; Định dạng: print Xuất bản: H. Thanh niên 2007Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 398.09597] (2). Được ghi mượn (1).

2944. Cửu phẩm liên hoa trong kiến trúc cổ Việt Nam Trang Thanh Hiền ; Dịch: Phan Minh Trị..

Tác giả: Trang Thanh Hiền | Phan Minh Trị [dịch] | Nguyễn Cẩm Nhung.

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print Xuất bản: H. Thế giới 2007Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 726] (1).

2945. Văn hóa Quỳnh Văn và vị trí của nó trong thời đại đá mới Việt Nam LAPTSKH Lịch sử: 5.03.08 Nguyễn Trung Chiến

Tác giả: Nguyễn Trung Chiến | Trần Nhi.

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print Xuất bản: H. 1993Phụ chú luận văn: Viện Khảo cổ học Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 959.701 V115H] (4).

2946. Vai trò của văn học dân gian trong sáng tác của một số nhà văn hiện đại Dấu ấn của truyện cổ dân gian trong một số tác phẩm tự sự Việt Nam sau năm 1945 : LA TS Ngữ văn: 5.04.07 Phạm Thị Trâm

Tác giả: Phạm Thị Trâm | Ngô Châu Anh.

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print Xuất bản: H. 2002Phụ chú luận văn: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 398.209597 V103T] (2).

2947. Truyện kể dân gian trong không gian văn hoá xứ Bắc Nguyễn Huy Bỉnh

Tác giả: Nguyễn Huy Bỉnh | Bùi Thị Hồng Ngọc.

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print Xuất bản: H. Khoa học xã hội 2015Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 398.2095973 TR527K] (9). Được ghi mượn (1).

2948. Giáo trình văn hoá phương đông Trần Lê Bảo

Tác giả: Trần Lê Bảo | TRẦN LÊ BẢO | HOÀNG THỊ HUYỀN LY.

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print Xuất bản: H. Đại học Sự phạm 2012Trạng thái: Không sẵn sàng Được ghi mượn (1).

2949. Xây dựng nội dung bồi dưỡng kĩ năng tin học văn phòng cho cán bộ, công chức chính quyền cấp cơ sở Nguyễn Văn Y

Tác giả: Nguyễn Văn Y | Lê Vũ Diệu Anh.

Nguồn bài trích: Tạp chí Giáo dụcVật mang tin: book Book; Định dạng: print Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 005.5071 X126D] (1).

2950. Tìm hiểu thể loại ngụ ngôn ở Việt Nam LAPTSKH Ngữ văn: 04.05.07 Phạm Minh Hạch

Tác giả: Phạm Minh Hạch | Ngô Châu Anh.

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print Xuất bản: H. 1991Phụ chú luận văn: Đại học Tổng hợp Hà Nội Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 398.209597 T310H] (1).

2951. Truyện cổ Ai Cập (Những tên cướp lừng danh) Bùi Văn Trọng Cường, Phạm Quang Long biên dịch T.1

Tác giả: Bùi Văn Trọng Cường [Dịch] | Trần Thị Phương Huyền | Phạm Quang Long [Dịch].

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print ; Literary form: Not fiction Xuất bản: H. Văn hoá 1992Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh (1).

2952. Đối thoại với nền văn minh cổ Champa Lê Đình Phụng

Tác giả: Lê Đình Phụng | BÙI THỊ HỒNG NGỌC.

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print Xuất bản: H. Khoa học xã hội 2015Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 959.7 Đ452T] (5).

2953. Các quy định pháp luật về sử dụng điện trong dân dụng và công nghiệp

Tác giả: Phạm Hương Giang.

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print ; Literary form: Not fiction Xuất bản: H. Chính trị Quốc gia 2003Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 343.59709 C101Q] (1).

2954. Bài giảng hệ thống di tích lịch sử văn hoá và danh thắng Việt Nam B.s.: Nguyễn Minh Ngọc (ch.b.), Lê Thị Vinh Phúc, Hoàng Thị Thanh Loan

Tác giả: Nguyễn Minh Ngọc | Hoàng Thị Thanh Loan [b.s.] | Lê Thị Vinh Phúc [b.s.] | Nguyễn Cẩm Nhung.

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print Xuất bản: H. Lao động 2009Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 959.7 B103G] (1).

2955. Chiến lược hợp tác quốc tế của Thư viện Quốc gia Pháp Hoạt động thư viện nước ngoài Nguyễn Hồng Vân dịch

Tác giả: Nguyễn Hồng Vân [Dịch] | Nguyễn Trà My.

Nguồn bài trích: Thư viện Việt NamVật mang tin: book Book; Định dạng: print Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh (1).

2956. Nữ hoàng Ai Cập Truyện tranh Chieko Hasokawa, Fumin ; Người dịch: Đoàn Ngọc Cảnh T.1 Lời nguyền 3000 năm trước

Tác giả: Đoàn Ngọc Cảnh [Dịch] | Trần Thị Phương Huyền | Fumin [Tác giả].

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print ; Literary form: Not fiction Xuất bản: H. Kim Đồng 2001Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh (1).

2957. Khảo sát sơ bộ kho sách Hán Nôm ở Thư viện Quốc gia Việt Nam Phạm Thế Khang

Tác giả: Phạm Thế Khang | Nguyễn Trà My.

Nguồn bài trích: Tạp chí Hán NômVật mang tin: book Book; Định dạng: print Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh (1).

2958. Khảo sát sơ bộ kho sách chữ Nôm ở Thư viện Quốc gia Việt Nam Phạm Thế Khang

Tác giả: Phạm Thế Khang | Nguyễn Trà My.

Nguồn bài trích: Tạp chí Hán NômVật mang tin: book Book; Định dạng: print Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh (1).

2959. Bùi Văn Dị, nhà thơ yêu nước thế kỷ XIX / sưu tầm, biên dịch, Nguyễn Văn Huyền ; dịch thơ, Nguyễn Văn Huyền, Vũ Minh Am, Nguyễn Xuân Tảo.

Tác giả: Nguyễn Anh Phương | Hội khoa học lịch sử Việt Nam.

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print ; Literary form: Not fiction Xuất bản: Hà Nội : Hội khoa học lịch sử Việt Nam, 1995Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh (1).

2960. Bách khoa tri thức cho em B.s.: Từ Văn Mặc, Trần Thị Ái

Tác giả: Trần Thị Ái [b.s.] | Nguyễn Phạm Thanh Hà | Từ Văn Mạc [b.s.].

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print Xuất bản: H. Văn hoá Thông tin 2005Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 001] (1).