|
1341.
|
Ngột ngạt" phố cổ Nguyễn Tiến Kì 1
Tác giả: Nguyễn Tiến | Phạm Quốc Việt. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh (3).
|
|
1342.
|
Lịch sử Đông Nam Á Lương Ninh (ch.b.), Đỗ Thanh Bình, Trần Thị Vịnh
Tác giả: Lương Ninh | Đỗ Thanh Bình | Trần Thị Vịnh. Ấn bản: Tái bản lần thứ 1Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: H. Giáo dục 2008Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
1343.
|
Founder's cults in Southeast Asia ancestors, policy, and identity Ed.: Nicola Tannenbaun, Cornelia Ann Kammerer
Tác giả: Tannenbaun, Nicola | Kammerer, Cornelia Ann [Tác giả ]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Conecticut Yale Univ. Southeast Asia studies 2003Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
1344.
|
Lịch sử các nước ASEAN Khắc Thành, Sanh Phúc b.s
Tác giả: Khắc Thành | Sanh Phúc [Tác giả ]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Tp. Hồ Chí Minh Nxb. Trẻ 2001Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
1345.
|
Lịch sử Đông Nam Á hiện đại Sách tham khảo Clive J. Christie ; Người dịch: Trần Văn Tuủ ; Hiệu đính: Lưu Đoàn Huynh
Tác giả: Christie, Clive J | Lê Thu Anh [Dịch] | Đào Dục [Dịch] | Trần Văn Tủ [Dịch ] | Lê Thị Hồng [Dịch ]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: H. Chính trị Quốc gia 2000Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
1346.
|
Profile of National Libraries in Southeast Asia Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Kuala Lumpur Perpustakaan Negara Malaysia 1997Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 027.559 PR400F] (2).
|
|
1347.
|
Mô hình quy hoạch làng nghề truyền thống – Du lịch vùng Đồng bằng Sông Hồng LATS Quy hoạch vùng và đô thị: 9.58.01.05 Nguyễn Thu Hương
Tác giả: Nguyễn Thu Hương | Nguyen Thi Tuyet Nhi. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: H. 2021Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
1348.
|
Công trình kiến trúc Hà Nội Hà Nguyễn
Tác giả: Hà Nguyễn [Biên soạn]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: H. Thông tin và Truyền thông 2010Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 720.959731 $bC455TR] (1).
|
|
1349.
|
Dấu ấn thượng châu thổ Vĩnh Thông
Tác giả: Vĩnh Thông | Bùi Thị Hồng Ngọc. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: Tp. Hồ Chí Minh Nxb. Tp. Hồ Chí Minh 2021Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 959.78 D125A] (2). Được ghi mượn (2).
|
|
1350.
|
Lịch sử kiến trúc cảnh quan thế giới qua hình vẽ Elizabeth Boults, Chip Sullivan ; Thanh Hoa dịch ; H.đ: Vũ Việt Anh, Phạm Thị Ái Thuỷ
Tác giả: Boults, Elizabeth | Phạm Thị Ái Thuỷ [h.đ.] | Nguyễn Cẩm Nhung | Vũ Việt Anh [h.đ.] | Thanh Hoa [dịch] | Sullivan, Chip. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: Tp. Hồ Chí Minh Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Tủ sách Kiến trúc TA 2018Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 720.91 L302S] (1).
|
|
1351.
|
Hà Tĩnh - đất văn vật Hồng Lam Thái Kim Đỉnh
Tác giả: Thái Kim Đỉnh | Bùi Thị Hồng Ngọc. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: Tp. Hồ Chí Minh Nxb. Trẻ 2013Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 959.743 H100T] (2). Được ghi mượn (2).
|
|
1352.
|
Di tích kiến trúc Hội An trong tiến trình lịch sử LATS Lịch sử: 62.22.54.01 Tạ Thị Hoàng Vân
Tác giả: Tạ Thị Hoàng Vân | Nguyễn Cẩm Nhung. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. 2007Phụ chú luận văn: Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn ; Ngày bảo vệ: 28/7/2007 Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 725.09 D300T] (1).
|
|
1353.
|
Tiểu thuyết lịch sử Việt Nam từ những năm đầu thế kỷ XX đến 1945 (Diện mạo và đặc điểm) LATS Ngữ văn: 5.04.33 Bùi Văn Lợi
Tác giả: Bùi Văn Lợi | Nguyễn Anh Phương. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. 1998Phụ chú luận văn: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường đại học Sư phạm Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 895.922332 T309T] (1).
|
|
1354.
|
Kiến trúc và người kiến trúc sư qua các thời đại Đặng Thái Hoàng T.1 Từ thời kỳ cổ đại đến thời kỳ văn nghệ phục hưng
Tác giả: Đặng Thái Hoàng | Nguyễn Cẩm Nhung. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: H. Xây dựng 1993Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh (1).
|
|
1355.
|
Lược sử kiến trúc nhà ở Đặng Thái Hoàng
Tác giả: Đặng Thái Hoàng | Nguyễn Cẩm Nhung. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: H. Xây dựng 1987Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh (1).
|
|
1356.
|
Văn hoá học đại cương và cơ sở văn hoá Việt Nam Tài liệu dùng để tham khảo giảng dạy và học tập trong các trường đại học Trần Quốc Vượng ch.b
Tác giả: Trần Quốc Vượng | Nguyễn Hồng Phong [Tác giả] | Nguyễn Từ Chi [Tác giả] | Nguyễn Đức Bình [Tác giả] | Phạm Văn Đồng [Tác giả] | Hà Xuân Trường [Tác giả] | Hoàng Thị Huyền Ly. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: H. Khoa học xã hội 1996Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh (1).
|
|
1357.
|
Cách mạng Tháng Tám 1945 sự ra đời một nước Việt Nam hiện đại Dương Trung Quốc
Tác giả: Dương Trung Quốc | Nguyễn Thị Thu Hà. Nguồn bài trích: Xưa và nayVật mang tin: Book; Định dạng:
print
Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh (1).
|
|
1358.
|
Bàn về vấn đề dân tộc và hiện đại trong kiến trúc Việt Nam Nguyễn Cao Luyện, Tạ Mỹ Duật, Ngô Huy Quỳnh...
Tác giả: Nguyễn Cao Luyện | Tạ Mỹ Duật [Tác giả] | Ngô Huy Quỳnh [Tác giả] | Nguyễn Cẩm Nhung. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: H. Xây dựng 1994Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh (1).
|
|
1359.
|
Văn hoá Đông Nam Á trên đường tiếp nhận những yếu tố mới Phạm Đức Thành
Tác giả: Phạm Đức Thành | Phạm Đức Thành | Hoàng Thị huyền Ly. Nguồn bài trích: Nghiên cứu Đông Nam ÁVật mang tin: Book; Định dạng:
print
Trạng thái: Không sẵn sàng Được ghi mượn (1).
|
|
1360.
|
Sài Gòn - Gia Định ký ức lịch sử - văn hoá Huỳnh Ngọc Trảng
Tác giả: Huỳnh Ngọc Trảng | BÙI THỊ HỒNG NGỌC. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: Tp. Hồ Chí Minh Nxb. Tp. Hồ Chí Minh 2018Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 959.779 S103G] (1). Được ghi mượn (2).
|