|
21.
|
100=Một trăm món cháo trị bệnh Nguyễn Thị Mỹ Linh
Tác giả: Nguyễn Thị Mỹ Linh. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Huế Nxb. Thuận Hoá 2000Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
22.
|
Tự xoa bóp chữa bệnh cận thị Lưu Minh Quân, Trương Hân
Tác giả: Lưu Minh Quân | Trương Huân | Lưu Minh Quân. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. Văn hoá Thông tin 2006Trạng thái: Sẵn sàng: Thu vien Dai Hoc Van Hoa [Ký hiệu phân loại: 617.7] (1).
|
|
23.
|
100=Một trăm món cháo trị bệnh Nguyễn Thị Mỹ Linh
Tác giả: Nguyễn Thị Mỹ Linh. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Huế Nxb. Thuận Hoá 2000Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
24.
|
Tự xoa bóp chữa bệnh cận thị Lưu Minh Quân, Trương Hân
Tác giả: Lưu Minh Quân | Trương Huân | Lưu Minh Quân. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. Văn hoá Thông tin 2006Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
25.
|
Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học lâm sàng, chẩn đoán và xử trí sớm u não bán cầu ở một số bệnh viện Hà Nội LATS Y học: 3.01.31 Nguyễn Công Hoan
Tác giả: Nguyễn Công Hoan. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. 2005Phụ chú luận văn: Đại học Y Hà Nội Trạng thái: Sẵn sàng: (1).
|
|
26.
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và giá trị của HBx-Line1 trong theo dõi điều trị ung thư biểu mô tế bào gan Lê Trung Hải, Ngô Tất Trung, Đào Đức Tiến, Lê Trung Hiếu
Tác giả: Lê Trung Hải | Lê Trung Hiếu | Đào Đức Tiến | Ngô Tất Trung. Nguồn bài trích: Tạp chí Y học Việt NamVật mang tin: Book; Định dạng:
print
Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
27.
|
Massage trị bách bệnh bằng hình ảnh B.s.: Tra Vĩ, Thiệu Vĩnh Hồng, Tôn Mai Quyên... ; Biên dịch: N. Kiến Văn, Lê Tiến Thành
Tác giả: Lê Tiến Thành [biên dịch] | N. Kiến Văn [biên dịch] | Thiệu Vĩnh Hồng [b.s.] | Tôn Mai Quyên [b.s.] | Kim Thiện Ngọc [b.s.] | Ngô Vân Xuyên [b.s.] | Tra Vĩ [b.s.]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. ; Tp. Hồ Chí Minh Lao động ; Công ty Văn hoá Văn Lang 2011Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
28.
|
Tiền sản giật và sản giật Sách chuyên khảo dành cho các sinh viên và học viên sau đại học chuyên ngành phụ sản Ngô Văn Tài
Tác giả: Ngô Văn Tài. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. Y học 2006Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
29.
|
Bài giảng huấn luyện kỹ năng y khoa B.s.: Nguyễn Ngọc Sáng (ch.b.), Thái Lan Anh, Ngô Văn Dũng..
Tác giả: Lại Thị Nguyệt Hằng [b.s.] | Nguyễn Văn Được [b.s.] | Ngô Văn Dũng [b.s.] | Thái Lan Anh [b.s.] | Nguyễn Ngọc Sáng [ch.b.]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. Y học 2007Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
30.
|
Tìm hiểu về bệnh nhồi máu cơ tim Ngô Văn Quỹ
Tác giả: Ngô Văn Quỹ. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Tp. Hồ Chí Minh Nxb. Trẻ 2000Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
31.
|
Những bệnh thường gặp ở trẻ trong tuổi đang bú Ngô Văn Quỹ
Tác giả: Ngô Văn Quỹ. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: H. Phụ nữ 2003Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
32.
|
Hỏi đáp về sức khoẻ và bệnh tật Bệnh trẻ em: Những vấn đề giới tính và sản phụ Bùi Xuân Vĩnh, Ngô Gia Hy, Ngô Văn Quỹ
Tác giả: Bùi Xuân Vĩnh | Ngô Văn Quỹ [Tác giả] | Ngô Gia Hy [Tác giả]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Tp. Hồ Chí Minh Nxb. Trẻ 1997Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
33.
|
Third world challenge to psychiatry Culhire accommodation and mental health care Howard N. Higginbotham
Tác giả: Higginbotham, Howard N. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Hawaii University of Hawaii press c'1984Nhan đề dịch: Sự thách thức của thế giới thứ 3 đối với tâm thần học.Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
34.
|
Mechanische herz kreislauf unterstützung Indikationen, systeme, implantationstechniken Udo Boeken, Alexander Assmann, Frank Born (hrsg.)...
Tác giả: Born, Frank [autor, hrsg.] | Klotz, Stefan [autor, hrsg.] | Boeken, Udo [autor, hrsg.] | Assmann, Alexander [autor, hrsg.] | Schmid Christof [autor, hrsg.]. Ấn bản: 2. aufl.Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: Berlin Springer 2017Trạng thái: Sẵn sàng: Thu vien Dai Hoc Van Hoa [Ký hiệu phân loại: 617.412059 M201H] (1).
|
|
35.
|
Một số bệnh tim mạch thường gặp và thuốc điều trị Chuyên đề đào tạo dược sĩ đại học Đặng Xuân Tin, Phạm Minh Hưng
Tác giả: Đặng Xuân Tin | Phạm Minh Hưng. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. Giáo dục 2018Trạng thái: Sẵn sàng: Thu vien Dai Hoc Van Hoa [Ký hiệu phân loại: 616.1 M458S] (1).
|
|
36.
|
Phác đồ điều trị - Viện Tim mạch Thành phố Hồ Chí Minh 2016 B.s.: Đỗ Quang Huân, Hồ Huỳnh Quang Trí (ch.b.), Hà Ngọc Bản...
Tác giả: Hà Ngọc Bản [b.s.] | Đặng Trần Hùng [b.s.] | Đỗ Quang Huân [ch.b.] | Hồ Huỳnh Quang Trí [ch.b.] | Bùi Nguyễn Hữu Văn [b.s.]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. Y học 2016Trạng thái: Sẵn sàng: Thu vien Dai Hoc Van Hoa [Ký hiệu phân loại: 616.106 PH101Đ] (1).
|
|
37.
|
Những bệnh tim mạch - Cách phòng và điều trị Bùi Đức Luận
Tác giả: Bùi Đức Luận. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. Dân trí 2017Trạng thái: Sẵn sàng: Thu vien Dai Hoc Van Hoa [Ký hiệu phân loại: 616.1 NH556B] (1).
|
|
38.
|
Tự sự của trái tim Bí quyết để có một trái tim khoẻ mạnh Nguyễn Quang Tuấn
Tác giả: Nguyễn Quang Tuấn. Ấn bản: Tái bản lần thứ 5 có sửa chữa, bổ sungVật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. Y học 2017Trạng thái: Sẵn sàng: Thu vien Dai Hoc Van Hoa [Ký hiệu phân loại: 616.1 T550S] (1).
|
|
39.
|
Third world challenge to psychiatry Culhire accommodation and mental health care Howard N. Higginbotham
Tác giả: Higginbotham, Howard N. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Hawaii University of Hawaii press c'1984Nhan đề dịch: Sự thách thức của thế giới thứ 3 đối với tâm thần học.Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
40.
|
Nghiên cứu phẫu thuật điều trị viễn thị bằng laser excimer theo phương pháp lasik LATS Y học: 3.01.46 Cung Hồng Sơn
Tác giả: Cung Hồng Sơn. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. 2007Phụ chú luận văn: Đại học Y Hà Nội ; Ngày bảo vệ: 28/1/2008 Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 617.7 NGH305C] (1). Được ghi mượn (1).
|