Tìm thấy 5 kết quả phù hợp với yêu cầu của bạn. Theo dõi kết quả tìm kiếm này

|
1. Phục hồi chức năng cho người có khó khăn về vận động B.s.: Trần Trọng Hải, Nguyễn Thị Minh Thủy (ch.b.), Cao Minh Châu...

Tác giả: Nguyễn Thị Minh Thủy [ch.b.] | Trần Trọng Hải [ch.b.] | Nguyễn Thị Minh Thủy [b.s.] | Trần Văn Chương [b.s.] | Cao Minh Châu [b.s.] | [vũ đắc hoàng việt].

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print ; Literary form: Not fiction Xuất bản: H. Y học 2010Trạng thái: Không sẵn sàng Được ghi mượn (3).

2. Động kinh ở trẻ em B.s.: Nguyễn Thị Xuyên (ch.b.), Trần Trọng Hải, Trần Quý Tường (phó ch.b.)...

Tác giả: Trần Quý Tường [phó ch.b.] | Trần Văn Chương [b.s.] | Trần Trọng Hải [phó ch.b.] | Nguyễn Thị Xuyên [ch.b.] | Cao Minh Châu [b.s.] | VŨ ĐẮC HOÀNG VIỆT.

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print ; Literary form: Not fiction Xuất bản: H. .Y học 2010Trạng thái: Không sẵn sàng Được ghi mượn (3).

3. Phục hồi chức năng trẻ giảm thính lực (Khiếm thính) B.s.: Nguyễn Thị Xuyên (ch.b.), Trần Trọng Hải, Trần Quý Tường (phó ch.b.)...

Tác giả: [phó ch.b.] | [ch.b.] | [phó ch.b.] | [b.s.] | [b.s.] | VŨ ĐẮC HOÀNG VIỆT.

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print ; Literary form: Not fiction Xuất bản: H. Y học 2010Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 362.4 PH506H] (3).

4. Phương pháp Jakarta Lịch sử các hoạt động bí mật của CIA thời chiến tranh lạnh ở Đông Nam Á Vincent Bevins ; Trần Trọng Hải Minh dịch

Tác giả: Bevins, Vincent | Trần Trọng Hải Minh [dịch] | Trương Mỹ Ngân.

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print ; Literary form: Not fiction Xuất bản: H. Thế giới 2022Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 327.730904 PH561P] (2). Được ghi mượn (1).

5. Đế chế Đông Ấn Anh = The Anarchy : Một lịch sử giao thương, quyền lực và sự tham tàn William Dalrymple ; Trần Trọng Hải Minh dịch

Tác giả: Dalrymple, William | TRƯƠNG MYC NGÂN.

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print ; Literary form: Not fiction Xuất bản: Đà Nẵng Nxb. Đà Nẵng 2022Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 954.031 Đ250C] (7). Được ghi mượn (2).