|
1.
|
Bảo tàng mỹ thuật Việt Nam Ch.b: Cao Trọng Thiềm..
Tác giả: Cao Trọng Thiềm | Trương Văn Huyên [Tác giả] | Nguyễn Bích [Tác giả] | Đặng Thế Minh [Tác giả] | Trần Nguyên Đán [Tác giả]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: H. Bảo tàng mĩ thuật Việt Nam 1999Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
2.
|
Giáo trình mỹ học Mác - Lênin Đỗ Huy, Vũ Trọng Dung
Tác giả: Đỗ Huy | Vũ Trọng Phụng. Ấn bản: Tái bản lần thứ 3, có bổ sungVật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. Chính trị Quốc gia 2006Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
3.
|
Truyện cổ năm châu - Châu Mỹ Ngô Văn Doanh s.t., b.s.
Tác giả: Ngô Văn Doanh [s.t., b.s.]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. Lao động 2005Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
4.
|
Lịch sử Viện Kỹ thuật quân sự, 1960-2000 B.s: Nguyễn Xuân Năng, Ngô Văn Bỉnh..
Tác giả: Nguyễn Xuân Năng | Nguyễn Huy Thục [Tác giả] | Ngô Văn Bỉnh [Tác giả]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: H. Quân đội nhân dân 2000Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
5.
|
Mi - Tiên vấn đáp = Milindapanha Giới Nghiêm dịch ; Giới Đức h.đ.
Tác giả: Giới Nghiêm [dịch] | Giới Đức [h.đ.]. Ấn bản: Tái bản lần thứ 5, có sửa chữaVật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. Văn học 2011Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
6.
|
Sáng giá Chùa xưa Mỹ thuật Phật giáo Chu Quang Trứ
Tác giả: Chu Quang Trứ. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: H. Mỹ thuật 2001Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
7.
|
Mỹ thuật Lý - Trần mỹ thuật phật giáo Giải thưởng 1998 hội VNDGVN Chu Quang Trứ
Tác giả: Chu Quang Trứ. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: H. Mỹ thuật 2001Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
8.
|
Thanh niên trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước Hồ Chí Minh, Lê Duẩn, Phạm Văn Đồng
Tác giả: Hồ Chí Minh | Lê Duẩn [Tác giả] | Võ Nguyên Giáp [Tác giả] | Tố Hữu [Tác giả] | Lê Thanh Nghị [Tác giả] | Phạm Văn Đồng [Tác giả]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: H. Thanh niên 1967Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
9.
|
Nắm vững đường lối chiến tranh nhân dân đánh thắng chiến tranh phá hoại của Đế Quốc Mỹ Võ Nguyên Giáp
Tác giả: Võ Nguyên Giáp. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: H. Sự thật 1972Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
10.
|
Cơ sở triết học, văn hoá học và mĩ học của chèo cổ Nghiên cứu Trần Trí Trắc
Tác giả: Trần Trí Trắc. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. Sân khấu 2011Trạng thái: Sẵn sàng: Thu vien Dai Hoc Van Hoa [Ký hiệu phân loại: 792.509597 C460S] (1).
|
|
11.
|
Thanh niên trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước Hồ Chí Minh, Lê Duẩn, Phạm Văn Đồng
Tác giả: Hồ Chí Minh | Lê Duẩn [Tác giả] | Võ Nguyên Giáp [Tác giả] | Tố Hữu [Tác giả] | Lê Thanh Nghị [Tác giả] | Phạm Văn Đồng [Tác giả]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: H. Thanh niên 1967Trạng thái: Sẵn sàng: Thu vien Dai Hoc Van Hoa (1).
|
|
12.
|
Nắm vững đường lối chiến tranh nhân dân đánh thắng chiến tranh phá hoại của Đế Quốc Mỹ Võ Nguyên Giáp
Tác giả: Võ Nguyên Giáp. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: H. Sự thật 1972Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
13.
|
Gốm mỹ thuật công nghiệp Phạm Đắc Bảo
Tác giả: Phạm Đắc Bảo. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. Mỹ thuật 2014Trạng thái: Sẵn sàng: Thu vien Dai Hoc Van Hoa [Ký hiệu phân loại: 738 G453M] (1).
|
|
14.
|
Chọn giống lúa mì cho miền Bắc Việt Nam LATS Nông nghiệp: 4.02.05 Tạ Duy Minh
Tác giả: Tạ Duy Minh. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. 1996Phụ chú luận văn: Viện Khoa Học Kỹ Thuật Nông nghiệp Việt Nam Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 633.1095973 CH430G] (1).
|
|
15.
|
Kỹ thuật truyền thống sử dụng cây tre trong đời sống hiện đại Lược dịch Nguyễn Dy Niên, Noriko Aikawa, Nguyễn Trực Luyện..
Tác giả: Nguyễn Dy Niên | Noriko Aikawa | Garland, Linda [Tác giả] | Nguyễn Thị Thanh Thuỷ [Tác giả] | Nguyễn Trực Luyện [Tác giả] | Ngô Huy Quỳnh [Tác giả]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. UNESCO 1998Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 58DTT07019.07] (1).
|
|
16.
|
Chọn giống lúa mì cho miền Bắc Việt Nam LATS Nông nghiệp: 4.02.05 Tạ Duy Minh
Tác giả: Tạ Duy Minh. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. 1996Phụ chú luận văn: Viện Khoa Học Kỹ Thuật Nông nghiệp Việt Nam Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 633.1095973 CH430G] (1).
|
|
17.
|
Trên mặt trận lúa mì J. Stalin
Tác giả: Stalin, J. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: H. Sự thật 1969Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh (1).
|
|
18.
|
"Vé vào cửa" 10 triệu USD: Tập đoàn kinh doanh kim cương De Beers trở lại thị trường Mỹ Trung Hiếu
Tác giả: Trung Hiếu. Nguồn bài trích: Đầu tư chứng khoánVật mang tin: Book; Định dạng:
print
Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh (1).
|
|
19.
|
Анализ организации повторяющихся последовательностей днк в геномах дикорастущих сородичей пшеницы Дисс. Кан-та тех. наук: 03.02.07 Кхуат Тхи Май Лыонг
Tác giả: Кхуат Тхи Май Лыонг. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: М. 2016Phụ chú luận văn: Рос. гос. аграрный ун-т мсха имени К. А. Тимирязева ; Защищено: 25/02/2016 Nhan đề dịch: Phân tích sự tổ chức các đoạn ADN lặp nhau trong bộ gen của các loài cỏ hoang dại có họ hàng với lúa mì.Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 633.11 А000н] (1).
|
|
20.
|
Sản lượng lúa mì Trung Quốc vượt hẳn Mỹ Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: B. Nxb. Ngoại văn 1958Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh (1).
|