|
1.
|
Cây ăn quả nhiệt đới Giống - Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số cây đặc sản Nguyễn Văn Kế
Tác giả: Nguyễn Văn Kế. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. Nông nghiệp 2014Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
2.
|
Rầy nâu hại lúa nhiệt đới Nguyễn Xuân Hiển, Trần Hùng, Bùi Văn Ngạc, Lê Anh Tuấn
Tác giả: Nguyễn Xuân Hiển | Trần Hùng [Tác giả] | Bùi Văn Ngạc [Tác giả] | Lê Anh Tuấn [Tác giả]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: H. Khoa học và kỹ thuật 1979Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
3.
|
Les forêts en Asie du Sud-Est. Recul et exploitation Le cas de l'Indonésie F. Durand
Tác giả: Durand, Frédéric. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Paris L'Harmattan c'1994Nhan đề dịch: Những khu rừng vùng Đông Nam A: Sự thụt lùi và sự khai thác: Trường hợp ở Inđônêxia.Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
4.
|
Pesticides and humid tropical grain storage systems Proceedings of an International seminar Manila, Philippines, 27-30 may 1985 Ed. by B.R. Chanip ; E. Highley
Tác giả: Chanip, B.R | Highley, E [Tác giả]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Canberra ACIAR c'1986Nhan đề dịch: Thuốc trừ chuột bọ và hệ thống kho chứa thóc thuộc vùng nhiệt đới ẩm ướt: kỷ yếu hội thảo quốc tế tại Manila, Philippines, từ 27-30 tháng 5 năm 1985.Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
5.
|
Trees for the Tropics Growing Australian multipurpose trees and shrubs in Developing countries Ed. by D.J. Boland
Tác giả: Boland, D.J. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Canberra ACIAR c'1989Nhan đề dịch: Cây nhiệt đới: ngành trồng cây gỗ và cây bụi đa mục đích của người Australia ở các nước đang phát triển.Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
6.
|
A fforestation and rehabilitation of imperata glasslands in Southeast Asia Identification of proprities for reseach, eduacation... D.N. Turvey
Tác giả: Turvey, Nigel D. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Caberra ACIAR 1994Nhan đề dịch: Trồng cây tạo thành rừng và sự phục hồi bãi cỏ tranh ở Đông Nam A: điều tra những ưu thế để nghiên cứu, giáo dục, đào tạo và mở rộng.Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
7.
|
Nghiên cứu khí hậu nông nghiệp nhiệt đới ẩm Đông Nam Á L.R. Oldeman, M. Prere ; Biên dịch: Hoàng Văn Đức
Tác giả: Oldeman, L.R | Prere, M [Tác giả] | Hoàng Văn Đức [Dịch]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: H. Nông nghiệp 1986Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
8.
|
Rầy nâu hại lúa nhiệt đới Nguyễn Xuân Hiển, Trần Hùng, Bùi Văn Ngạc, Lê Anh Tuấn
Tác giả: Nguyễn Xuân Hiển | Trần Hùng [Tác giả] | Bùi Văn Ngạc [Tác giả] | Lê Anh Tuấn [Tác giả]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: H. Khoa học và kỹ thuật 1979Trạng thái: Sẵn sàng: Thu vien Dai Hoc Van Hoa (1).
|
|
9.
|
Les forêts en Asie du Sud-Est. Recul et exploitation Le cas de l'Indonésie F. Durand
Tác giả: Durand, Frédéric. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Paris L'Harmattan c'1994Nhan đề dịch: Những khu rừng vùng Đông Nam A: Sự thụt lùi và sự khai thác: Trường hợp ở Inđônêxia.Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
10.
|
Pesticides and humid tropical grain storage systems Proceedings of an International seminar Manila, Philippines, 27-30 may 1985 Ed. by B.R. Chanip ; E. Highley
Tác giả: Chanip, B.R | Highley, E [Tác giả]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Canberra ACIAR c'1986Nhan đề dịch: Thuốc trừ chuột bọ và hệ thống kho chứa thóc thuộc vùng nhiệt đới ẩm ướt: kỷ yếu hội thảo quốc tế tại Manila, Philippines, từ 27-30 tháng 5 năm 1985.Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
11.
|
Trees for the Tropics Growing Australian multipurpose trees and shrubs in Developing countries Ed. by D.J. Boland
Tác giả: Boland, D.J. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Canberra ACIAR c'1989Nhan đề dịch: Cây nhiệt đới: ngành trồng cây gỗ và cây bụi đa mục đích của người Australia ở các nước đang phát triển.Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
12.
|
A fforestation and rehabilitation of imperata glasslands in Southeast Asia Identification of proprities for reseach, eduacation... D.N. Turvey
Tác giả: Turvey, Nigel D. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Caberra ACIAR 1994Nhan đề dịch: Trồng cây tạo thành rừng và sự phục hồi bãi cỏ tranh ở Đông Nam A: điều tra những ưu thế để nghiên cứu, giáo dục, đào tạo và mở rộng.Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
13.
|
Nghiên cứu khí hậu nông nghiệp nhiệt đới ẩm Đông Nam Á L.R. Oldeman, M. Prere ; Biên dịch: Hoàng Văn Đức
Tác giả: Oldeman, L.R | Prere, M [Tác giả] | Hoàng Văn Đức [Dịch]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: H. Nông nghiệp 1986Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
14.
|
Cây cảnh nhiệt đới Huỳnh Văn Thới Q.1
Tác giả: Huỳnh Văn Thới. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Tp. Hồ Chí Minh Nxb. Trẻ 1996Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh (1).
|
|
15.
|
Cây ăn quả nhiệt đới Đỗ Ngọc Anh, Huỳnh Lý, Ngô Bích Nga, Nguyễn Văn trung T.2 Cam, quýt, chanh, bưởi
Tác giả: Nguyễn Văn trung [Dịch] | Huỳnh Lý [Dịch] | Đỗ Ngọc Anh [Dịch] | Ngô Bích Nga [Dịch]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: H. Khoa học và kỹ thuật 1973Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh (1).
|
|
16.
|
Sinh thái cảnh quan: Lý luận và ứng dụng thực tiễn trong môi trường nhiệt đới gió mùa Nguyễn An Thịnh
Tác giả: Nguyễn An Thịnh. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Hà Nội Khoa học và Kỹ thuật 2013Trạng thái: Sẵn sàng: Thu vien Dai Hoc Van Hoa [Ký hiệu phân loại: QH541] (1).
|