000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c10335 _d10335 |
||
020 |
_a978-604-51-9058-6 _c:91.000đ. |
||
040 | _bvie. | ||
041 | _ahuc. | ||
082 |
_a324.2597075 _bT550D. |
||
245 |
_aTư duy của Đảng về kết hợp phát triển kinh tế - xã hội gắn với củng cố quốc phòng, an ninh trong tình hình mới _bSách chuyên khảo _cB.s.: Bùi Ngọc Quỵnh, Trịnh Xuân Việt (ch.b.), Phạm Quốc Quân... |
||
260 |
_a.k.đ. _b- NXB Quân đội nhân dân _c;2022. |
||
300 |
_a252 tr. _c;21 cm. |
||
504 | _aThư mục: tr. 248-249. | ||
520 | _aTrình bày sự hình thành tư duy của Đảng về kết hợp phát triển kinh tế- xã hội gắn với củng cố quốc phòng, an ninh. Đánh giá thực trạng kết hợp phát triển kinh tế - xã hội gắn với củng cố quốc phòng an ninh ở Việt Nam theo tư duy của Đảng từ đổi mới cho đến nay. | ||
650 | _aTư duy. | ||
700 | _aNông Thị Kim Anh | ||
942 |
_2ddc _cTL |