000 nam a22 7a 4500
999 _c11647
_d11647
003 OSt
005 20230911141854.0
008 230911b xxu||||| |||| 00| 0 eng d
020 _a978-604-353-232-6
040 _cvie
082 0 4 _223
_a959.749
_bD300T
245 0 0 _aDi tích lịch sử - Văn hoá đã được xếp hạng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
_cB.s.: Nguyễn Thiên Bình, Dương Hồng Lam, Trần Tuấn Anh...
260 _aHuế
_bNxb. Thuận Hoá
_c2022
300 _a511 tr
_bảnh
_c24 cm
500 _aĐTTS ghi: Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
520 _aGiới thiệu di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia, di tích cấp tỉnh Thừa Thiên Huế như chùa Thiên Mụ, cơ quan Xứ uỷ Trung Kỳ 1938 - 1939; cụm lăng chúa Nguyễn Hoàng; cung An Định, Đại Nội; Đàn Nam Giao; Đàn Xã Tắc...
650 7 _2Bộ TK TVQG
_aDi tích lịch sử
651 7 _2Bộ TK TVQG
700 _aLê Thuỳ Chi
_eb.s.
700 _aNguyễn Hoàng Vân
700 _aTrần Tuấn Anh
_eb.s.
700 _aDương Hồng Lam
_eb.s.
700 _aNguyễn Thiên Bình
_eb.s.
700 _aNguyễn Đức Lộc
_eb.s.
942 _2ddc
_cTL