000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c11671 _d11671 |
||
003 | OSt | ||
005 | 20230911143137.0 | ||
008 | 230911b xxu||||| |||| 00| 0 eng d | ||
020 |
_a978-604-80-7437-1 _c145000đ |
||
040 | _ca2 | ||
041 | 0 | _avie | |
082 | 0 | 4 |
_223 _a004.60711 _bGI-108T |
100 | 1 | _aTrần Công Hùng | |
245 | 1 | 0 |
_aGiáo trình Mạng máy tính nâng cao _cTrần Công Hùng |
250 | _aTái bản lần thứ 1 | ||
260 |
_aH. _bThông tin và Truyền thông _c2023 |
||
300 |
_a253 tr. _bminh hoạ _c27 cm |
||
500 | _aĐTTS ghi: Đại học Thủ Dầu Một | ||
504 | _aPhụ lục: tr. 217-253. - Thư mục cuối chính văn | ||
520 | _aGiới thiệu về chế độ chuyển tải không đồng bộ và mạng chuyển mạch nhãn đa giao thức: Các tiện ích của ATM và các định nghĩa; lớp vật lý các cách ghép tế bào vào khung truyền dẫn; lớp ATM, các tiêu đề UNI và NNI, các cơ chế điều khiển tắc nghẽn, các tế bào OAM; các lớp AAL; khảo sát hệ thống Local ATM; hệ thống đầu cuối ATM; những nguyên nhân dẫn đến sự ra đời kỹ thuật chuyển mạch nhãn nói chung và MPLS nói riêng... | ||
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aMạng máy tính |
|
655 | 7 | _2Bộ TK TVQG | |
700 | _aTrần Thị Lan Anh | ||
942 |
_2ddc _cGT |