000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c12726 _d12726 |
||
003 | OSt | ||
005 | 20231030150736.0 | ||
008 | 231030b xxu||||| |||| 00| 0 eng d | ||
020 | _c32000đ | ||
040 | _c0 | ||
082 |
_214 _a025.4 _bPH121L |
||
100 | _aNgô Ngọc Chi | ||
245 |
_aPhân loại tài liệu áp dụng khung phân loại thập phân Dewey (DDC) _cNgô Ngọc Chi |
||
260 |
_aH. _bThông tin và Truyền thông _c2009 |
||
300 |
_a88tr. _c21cm |
||
504 | _aThư mục: tr. 83-84 | ||
520 | _aTrình bày về phương pháp chung phân loại tài liệu: nguyên tắc, yêu cầu, quá trình phân loai, biên mục sao chép, bảng ký hiệu tác giả và tên sách. Giới thiệu về khung phân loại thập phân Deway (DDC): lược sử, các ấn bản, cấu trúc, ghi chú, các dấu và ý nghĩa của chúng, các quy tắc cơ bản để chọn ký hiệu phân loại DDC | ||
650 |
_2Bộ TK TVQG _a Sử dụng |
||
650 |
_2Bộ TK TVQG _aThư viện học |
||
650 |
_2Bộ TK TVQG _aBảng DDC |
||
650 |
_2Bộ TK TVQG _aPhân loại học |
||
942 |
_2ddc _cSTK |