000 | nam a22 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c12751 _d12751 |
||
003 | OSt | ||
005 | 20231030153812.0 | ||
008 | 231030b xxu||||| |||| 00| 0 eng d | ||
020 |
_a978-604-359-091-3 _c16000đ d 660b |
||
040 | _cvie | ||
041 | 0 |
_avie _heng |
|
082 | 0 | 4 |
_223 _a930.1 _bB454T |
100 | a | _aNewitz, Annalee | |
245 | 0 | 0 |
_aBốn thành phố biến mất _bLịch sử bí ẩn về kỉ nguyên đô thị biến mất _cAnnalee Newitz ; Đoàn Nam Anh dịch |
260 |
_aH. _bDân trí _c2022 |
||
300 |
_a315 tr. _c24 cm |
||
500 | _aTên sách tiếng Anh: Four lost cities : A secret history of the urban age | ||
520 | _aKhám phá sự ra đời, phát triển, rồi sụp đổ của bốn thành phố cổ đại là trung tâm của các nền văn minh phát triển rực rỡ: địa điểm thời đại đồ đá mới Çatalhöyük (tại miền Trung Thổ Nhĩ Kỳ vào thời điểm hiện tại), thị trấn nghỉ mát Pompeii của La Mã (trên bờ biển phía nam nước Ý ngày nay), siêu đô thị Angkor của Đế quốc Khmer (nay là Campuchia) và đô thị của người bản địa Cahokia nằm trên sônga Mississippi (Mỹ) | ||
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aThành phố |
|
651 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aThế giới |
|
700 | 1 |
_aĐoàn Nam Anh _edịch |
|
942 |
_2ddc _cSTK |