000 | nam a22 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c12762 _d12762 |
||
003 | OSt | ||
005 | 20231030155114.0 | ||
008 | 231030b xxu||||| |||| 00| 0 eng d | ||
020 |
_a978-604-382-145-1 _c55300đ d 1000b |
||
040 | _cvie | ||
041 | 0 | _avie | |
082 | 0 | 4 |
_223 _a911.597 _bM454L |
100 | a | _aNewitz, Annalee | |
245 | 0 | 0 |
_aMôn Lịch sử và Địa lí - Lược đồ một số di chỉ khảo cổ học tiêu biểu ở Đông Nam Á và Việt Nam _bDùng cho lớp 6 _cĐỗ Văn Thanh, Nguyễn Thuý Quỳnh |
260 |
_aH. _bNxb. Hà Nội _c2022 |
||
300 |
_a2 tờ _c102 cm _bmàu |
||
500 | _aTên sách tiếng Anh: Four lost cities : A secret history of the urban age | ||
520 | _aKhám phá sự ra đời, phát triển, rồi sụp đổ của bốn thành phố cổ đại là trung tâm của các nền văn minh phát triển rực rỡ: địa điểm thời đại đồ đá mới Çatalhöyük (tại miền Trung Thổ Nhĩ Kỳ vào thời điểm hiện tại), thị trấn nghỉ mát Pompeii của La Mã (trên bờ biển phía nam nước Ý ngày nay), siêu đô thị Angkor của Đế quốc Khmer (nay là Campuchia) và đô thị của người bản địa Cahokia nằm trên sônga Mississippi (Mỹ) | ||
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aDi chỉ |
|
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aLớp 6 |
|
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aKhảo cổ học |
|
651 | 7 |
_2Đông Nam Á _aThế giới _aĐông Nam Á |
|
651 | 7 |
_2Đông Nam Á _aViệt Nam |
|
655 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aBản đồ |
|
700 | 1 | _aNguyễn Thuý Quỳnh | |
700 | 1 | _aĐỗ Văn Thanh | |
942 |
_2ddc _cTL |