000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c12784 _d12784 |
||
003 | OSt | ||
005 | 20231030170353.0 | ||
008 | 231030b xxu||||| |||| 00| 0 eng d | ||
020 | _a978-604-364-223-0 | ||
040 | _cvie | ||
041 | 0 | _avie | |
082 | 0 | 4 |
_223 _a959.7 _bNH556P |
245 | 0 | 0 |
_aNhững phát hiện mới về khảo cổ học năm 2021 _cBùi Văn Liêm, Bùi Minh Trí, Lâm Thị Mỹ Dung... |
260 |
_aH. _bKhoa học xã hội _c2022 |
||
300 |
_a1034 tr. _bminh hoạ _c27 cm |
||
500 | _aĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Khảo cổ học | ||
520 | _aGiới thiệu các phát hiện mới có giá trị về khảo cổ học như: Khảo cổ học tiền sử và sơ sử, khảo cổ học lịch sử, khảo cổ học Champa-Óc Eo và khảo cổ học dưới nước | ||
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aKhảo cổ học |
|
651 | 7 | _2Bộ TK TVQG | |
700 | 1 | _aNguyễn Khánh Trung Kiên | |
700 | 1 | _aĐặng Hồng Sơn | |
700 | 1 | _aLâm Thị Mỹ Dung | |
700 | 1 | _aBùi Minh Trí | |
700 | 1 | _aBùi Văn Liêm | |
942 |
_2ddc _cTL |