000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c12847 _d12847 |
||
003 | OSt | ||
005 | 20231030201634.0 | ||
008 | 231030b xxu||||| |||| 00| 0 eng d | ||
040 | _cvn | ||
245 |
_aKinh tế vi mô nâng cao _cNguyễn Khắc Minh (ch.b.), Phùng Mai Lan, Nguyễn Ánh Tuyết, Lê Phương Thảo |
||
260 |
_aH. _bBách khoa Hà Nội _c2020 |
||
300 |
_a311tr. _bhình vẽ, bảng _chình vẽ, bảng |
||
500 | _aĐTTS ghi: Trường Đại học Thuỷ lợi. Khoa Kinh tế và Quản lý | ||
504 | _aThư mục: tr. 300-301 | ||
520 | _aCung cấp kiến thức lý thuyết và những ví dụ thực hành về kinh tế vĩ mô gồm: Sở thích và lợi ích; cực đại lợi ích - cực tiểu chi tiêu trong sự lựa chọn của người tiêu dùng; cầu thị trường và độ co giãn; lựa chọn trong điều kiện bất định- Lợi ích kỳ vọng và thái độ sợ rủi ro; hàm sản xuất; chi phí sản xuất; tối đa hoá lợi nhuận | ||
650 |
_2Bộ TK TVQG _aKinh tế vi mô |
||
700 | _aNguyễn Ánh Tuyết Lê Phương Thảo Nguyễn Khắc Minh Phùng Mai Lan | ||
942 |
_2ddc _cGT |