000 | 01459aam a22003258a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c12937 _d12937 |
||
001 | 00419759 | ||
003 | OSt | ||
005 | 20231107141213.0 | ||
008 | 090811s2005 ||||||engsd | ||
020 | _a0471679275 | ||
037 |
_bW4 _nTặng |
||
040 | _c0 | ||
041 | 0 | _aeng | |
044 | _aUS | ||
082 | 1 | 4 |
_214 _a346.7304 _bBR105D |
100 | 1 | _aBollier, David | |
242 | 0 | 0 | _aNhững bắt buộc tên thương hiệu: Đòi hỏi cho chính mình và kiểm soát văn hoá |
245 | 1 | 0 |
_aBrand name bullies _bThe quest to own and control culture _cDavid Bollier |
260 |
_aHoboken, N.J _bJohn Wiley & Sons _c2005 |
||
300 |
_ax, 309 p. _bill. _c25 cm |
||
504 | _aBibliogr. p. 289-290. - Ind. | ||
520 | _aGiới thiệu tổng quan về nền văn hoá nghệ thuật ở Mỹ. Các quy định về bản quyền và quyền sở hữu trí tuệ đối với các tác phẩm văn hoá nghệ thuật của Mỹ. Đưa ra những minh chứng về việc áp dụng luật bản quyền và quyền sở hữu trí tuệ nhằm bảo vệ các tác phẩm văn hoá nghệ thuật. Nghiên cứu khoa học và các phát minh | ||
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aBản quyền |
|
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aNghệ thuật |
|
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aVăn hoá |
|
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aLuật pháp |
|
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aQuyền sở hữu trí tuệ |
|
651 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aMỹ |
|
700 | _4Trần Ngọc Anh | ||
942 |
_2ddc _cSTK |