000 nam a22 7a 4500
999 _c13489
_d13489
003 OSt
005 20240925153218.0
008 240925b xxu||||| |||| 00| 0 eng d
040 _cvie
082 0 4 _223
_a599.94
_bNGH305C
100 1 _4Nguyễn Thị Giao Hạ
245 1 0 _aNghiên cứu số đo và chỉ số nhân trắc của học sinh vùng Đồng bằng sông Cửu Long
_bLATS Y học: 62.72.01.04
_cNguyễn Thị Giao Hạ
260 _aTp. Hồ Chí Minh
_c2023
300 _axi, 128 tr.
_bbảng
_c30 cm
_e1 tt
504 _aThư mục, phụ lục cuối chính văn
520 _aXác định các số đo nhân trắc, các chỉ số nhân trắc của học sinh từ 6 đến 17 tuổi vùng Đồng bằng sông Cửu Long năm học 2018-2019. Đánh giá sự thay đổi của các số đo theo thời gian và xây dựng phương trình hồi quy tính các số đo theo tuổi và giới tính
650 7 _2Bộ TK TVQG
_aNhân trắc học
650 7 _2Bộ TK TVQG
_aHọc sinh
700 _aMai Thị Phương Loan
942 _2ddc
_cLV - LA