000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c13506 _d13506 |
||
003 | OSt | ||
005 | 20240925153705.0 | ||
008 | 240925b xxu||||| |||| 00| 0 eng d | ||
020 | _a978-604-61-9732-4 | ||
040 | _c0 | ||
245 |
_aTrung dung _cTử Tư ; Nguyễn Minh Thiện dịch |
||
250 | _a2 | ||
260 | _aH. | ||
300 |
_a131 tr. _bảnh _c21 cm |
||
500 | _aĐTTS ghi: Minh Lý Đạo. Tam Tông Miếu | ||
520 | _aGiảng giải nghĩa "Trung dung" bộ quan trọng thứ nhất trong phái Chánh Tông của Khổng giáo và được chia ra làm bảy tiết: trung hoà, trung dung, đạo có thị ẩn, lý luận, thiệt hành và công dụng, cực công của đức Khổng Tử trong thiên đạo và qui về công phu thận độc | ||
650 |
_2Bộ TK TVQG _aĐạo đức |
||
653 | _aTriết học phương Đông | ||
700 | _aCao Thảo Vy | ||
942 |
_2ddc _cTL |