000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c13534 _d13534 |
||
003 | OSt | ||
005 | 20240925154452.0 | ||
008 | 240925b xxu||||| |||| 00| 0 eng d | ||
020 |
_a9786046542445 _c40000đ |
||
040 | _cVie | ||
041 | _aVie | ||
082 |
_223 _a330.0151 _bB454D |
||
100 | _aLê Thị Quỳnh Nhung | ||
245 |
_aBốn dạng hàm sản xuất và hồi quy Barro, hồi quy kinh tế lượng không gian _bSách chuyên khảo _cLê Thị Quỳnh Nhung |
||
260 |
_aH _bLao động Xã hội _c2019 |
||
300 |
_a59tr. _bhình vẽ _c21cm |
||
504 | _aThư mục: tr. 54-59 | ||
520 | _aGiới thiệu về các hàm sản xuất cùng với các ứng dụng của chúng trong các mô hình hồi quy kinh tế lượng, cụ thể như: Các dạng hàm sản xuất trong kinh tế, tăng trưởng kinh tế và mô hình hồi quy Barro, các mô hình hồi quy kinh tế lượng không gian | ||
650 |
_2Bộ TK TVQG _aHồi qui |
||
650 |
_2Bộ TK TVQG _aKinh tế lượng |
||
653 | _aHàm sản suất | ||
700 | _aPhạm Gia Khánh | ||
942 |
_2ddc _cSTK |