000 | 01586nam a22003378a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c13764 _d13764 |
||
001 | 00244523 | ||
003 | OSt | ||
005 | 20241009135232.0 | ||
008 | 041029s1987 ||||||viesd | ||
040 | _cjhgbjhwefjh | ||
041 | 0 | _avie | |
082 | 1 | 4 |
_214 _a577.3 _bG434P |
084 | _aE581.2 | ||
100 | 1 | _aNguyễn Hoàng Trí | |
245 | 1 | 0 |
_aGóp phần nghiên cứu sinh khối và năng suất quần xã rừng đước đôi (Rhizophosa apiculata Bl.) ở Cà Mau - tỉnh Minh Hải _bLAPTS Sinh học _cNguyễn Hoàng Trí |
260 |
_aH. _c1987 |
||
300 |
_a111tr. _bhình vẽ, bảng _c30cm _e1 tt |
||
502 | _aĐại học Sư phạm Hà Nội I | ||
504 | _aThư mục: tr. 102-111. - Phụ lục cuối chính văn | ||
520 | _aLược sử nghiên cứu về năng suất sinh học rừng ngập mặn. Một số đặc điểm môi trường và thực vật rừng ngập mặn khu vực Cà Mau-Minh Hải. Phương pháp, kết quả nghiên cứu rừng ngập mặn trên các phương diện: Đặc tính sinh, khối của các quần xã, phân bố, tăng trưởng, năng xuất, hệ sinh thái v.v.. | ||
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aRừng ngập mặn |
|
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aRừng đước |
|
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aHệ sinh thái |
|
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aThực vật |
|
650 | 7 |
_2Bộ TKTVQG _aSinh học |
|
651 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aCà Mau |
|
651 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aMinh Hải |
|
700 | _aNguyễn Thị Lan | ||
941 | _aPTS | ||
942 |
_2ddc _cGT |