000 | 01316aam a22002778a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c13886 _d13886 |
||
001 | 00394684 | ||
003 | OSt | ||
005 | 20241009142210.0 | ||
008 | 080815s2003 ||||||engsd | ||
020 | _a1559633328 | ||
037 |
_bW4 _nTặng |
||
040 |
_aNLV _cHUCLIB |
||
041 | 0 | _aeng | |
044 |
_aUS _aUK |
||
082 | 1 | 4 |
_214 _a363.7 _bPR201A |
242 | 0 | 0 | _aSự đề phòng, khoa học môi trường và chính sách công phòng ngừa |
245 | 0 | 0 |
_aPrecaution, environmental science, and preventive public policy _cEd.: Joel A. Tickner |
260 |
_aWashington, DC... _bIsland Press _c2003 |
||
300 |
_axix, 406 p. _bfig. _c24 cm |
||
504 | _aBibliogr. at the end of chapter. - Ind. | ||
520 | _aNghiên cứu vai trò của khoa học trong sự phát triển các phương pháp phòng ngừa đối với môi trường và chính sách sức khoẻ cộng đồng. Nghiên cứu rủi ro về môi trường đối với các lĩnh vực như: Thuỷ sản, luật hoá học, thay đổi khí hậu, đa dạng sinh học và cách chỉ đạo các chính sách phòng ngừa đối với môi trường. | ||
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aChính sách |
|
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aMôi trường |
|
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aKhoa học môi trường |
|
700 | 1 |
_aVũ Tiến Đạt _eed. |
|
942 |
_2ddc _cTL |