000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c14869 _d14869 |
||
003 | OSt | ||
005 | 20250902122127.0 | ||
008 | 250902b xxu||||| |||| 00| 0 eng d | ||
040 | _cVIE | ||
041 | _aVIE | ||
082 |
_214 _a330.1 |
||
100 | _aBùi Minh Trí | ||
245 |
_aKinh tế lượng _cBùi Minh Trí |
||
260 |
_aH _bKhoa học và Kỹ thuật _c2006 |
||
300 |
_a19tr _bbảng _c24cm |
||
500 | _aSách kỷ niệm 50 năm thành lập Trường đại học Bách khoa Hà Nội | ||
504 | _aPhụ lục: tr. 139-183. - Thư mục: tr. 184-185 | ||
520 | _aTrình bày những khái niệm cơ bản và phương pháp luận của kinh tế lượng; Mô hình hồi qui hai biên, ước lượng và kiểm định giả thuyết; Hồi qui bội và một số trường hợp của hồi qui bội; Qui hoạch trực giao. Đồng thời giới thiệu việc áp dụng mô hình hồi qui vào phương pháp ngoại suy để dự báo | ||
650 |
_2Bộ TK TVQG _aKinh tế lượng |
||
700 | _aNguyễn Hoàng Đức | ||
942 |
_2ddc _cGT |