000 | 01352nam a22003018a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c1634 _d1634 |
||
001 | 00247573 | ||
003 | OSt | ||
005 | 20191115145229.0 | ||
008 | 041029s2001 ||||||viesd | ||
040 | _cTVQG | ||
041 | _avie | ||
082 | 1 | 4 |
_214 _a895.922808 _bNH556P |
084 | _aV5(1)7-4 | ||
100 | 1 | _aĐinh Ngọc Hoa | |
245 | 1 | 0 |
_aNhững phương diện chủ yếu của thi pháp văn xuôi tự sự Nam Cao trước Cách mạng Tháng Tám _bLATS Ngữ văn: 5.04.33 _cĐinh Ngọc Hoa |
260 |
_aH. _c2001 |
||
300 |
_a229tr. _c32cm _e1 tt |
||
502 | _aĐại học Sư phạm Hà Nội | ||
504 | _aThư mục: tr. 164-173 | ||
520 | _aNghiên cứu thi pháp của Nam Cao một cách khá toàn diện và hệ thống, nhấn mạnh ý thức chủ thể của nhà văn trong quá trình sáng tác. Mạch liên kết nội tại của chỉnh thể nghệ thuật và cơ chế chuyển hoá từ ý thức xã hội sang ý thức nghệ thuật của Nam Cao. Ngôn ngữ văn xuôi nghệ thuật tiếng Việt của Nam Cao | ||
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aNam Cao |
|
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aThi pháp |
|
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aVăn xuôi tự sự |
|
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aNghiên cứu văn học |
|
651 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aViệt Nam |
|
941 | _aTS | ||
942 |
_2ddc _cTL |