000 | 00894aam a22002538a 4500 | ||
---|---|---|---|
005 | 20191108112634.0 | ||
001 | 00629722 | ||
008 | 140924s2014 ||||||viesd | ||
020 |
_a9786046107637 _d1000b |
||
041 | 0 | _avie | |
082 | 0 | 4 |
_223 _a294.3444 _bT550N |
100 | 0 | _aHải Triều Âm | |
245 | 1 | 0 |
_aTứ Niệm Xứ giảng nghĩa _cHải Triều Âm |
250 | _aTái bản lần thứ 2, có bổ túc | ||
260 |
_aH. _bTôn giáo _c2014 |
||
300 |
_a446tr. _bảnh _c21cm |
||
520 | _aGiảng nghĩa giáo lí quán thân, quán thọ, quán tâm, quán pháp trong kinh Tứ Niệm Xứ giúp việc tu hành vượt qua được tham sân si, diệt khổ | ||
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aĐạo Phật |
|
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aGiáo lí |
|
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aKinh Tứ niệm xứ |
|
910 |
_cKVân _hThơm |
||
920 | _aHải Triều Âm | ||
930 |
_a330595 _b24/09/2014 |
||
941 | _bXH | ||
999 |
_c3819 _d3819 |