000 | 01271aam a22002538a 4500 | ||
---|---|---|---|
005 | 20191108112718.0 | ||
001 | 00793509 | ||
008 | 180801s2018 ||||||viesd | ||
020 |
_a9786048941970 _d1000b |
||
041 | 0 | _avie | |
082 | 0 | 4 |
_223 _a294.3444 _bTR114Đ |
100 | 1 | _aRinpoche, H. E. Choden | |
245 | 1 | 0 |
_aTrăm đấng hộ Phật cõi trời đâu suất _cH. E. Choden Rinpoche ; Chuyển ngữ: Gyalten Deying |
260 |
_aH. _bHồng Đức _c2018 |
||
300 |
_a421tr. _c20cm |
||
520 | _a Luận giải sâu rộng về Trăm đấng hộ Phật cõi trời Đâu Suất, theo truyền thống mật điển khẩu truyền. Giải thích hành trì guru yoga của Je Tsongkhapa về hành trì này đã được Đức Đạt Lai Lạt Ma thứ nhất thọ nhận và ban truyền. Je Tsongkhapa được quán tưởng trong đoàn tuỳ tùng của Đức Du Lặc, vị Phật tương lai, ở cõi trời Đâu Suất của ngài và hào quang của chư vị bao trùm chúng sanh | ||
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aGiáo lí |
|
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aĐạo Phật |
|
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aTu hành |
|
700 | 1 |
_aDeying, Gyalten _echuyển ngữ |
|
910 |
_cMai _hThu Hà |
||
920 | _aRinpoche, H. E. Choden | ||
930 |
_a413867 _b01/08/2018 |
||
941 |
_aTW _bXH |
||
999 |
_c4410 _d4410 |