000 | 00851nam a22002778a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | 00190959 | ||
005 | 20191108112750.0 | ||
008 | 040524s2002 b 000 0 od | ||
020 | _d2000b | ||
041 | 0 | _avie | |
041 | 0 | _a0304 | |
041 | 0 | _atch | |
080 | _a293 | ||
084 |
_aX35 _bPH000á |
||
100 | 1 | _aThích Trí Thủ | |
245 | 1 | 0 |
_aPháp môn tịnh độ _cSoạn giả: Thích Trí Thủ |
260 |
_aH. _bTôn giáo _c2002 |
||
300 |
_a185tr _c21cm |
||
500 | _aĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam | ||
520 | _aGiới thiệu ý nghĩa tịnh độ, đường lối tu tịnh độ. Ba yếu tố thân thiết và đặc thù của Pháp môn tịnh độ là: tín, hạnh, nguyện | ||
653 | _aĐạo phật | ||
653 | _aGiáo lí | ||
920 | _aThích Trí Thủ | ||
930 | _a146544 | ||
999 |
_c4819 _d4819 |