000 01532nam a22002898a 4500
001 00080947
005 20191108113338.0
008 040524sc''1 b 000 0 engod
041 0 _a9312
041 0 _aeng
084 _aQ32(57)5
_bTH200M
100 1 _aWaterhouse, D.F.
242 0 _aCác vật làm hại động vật chân đốt chính là cỏ dại trong nông nghiệp ở các nước Đông Nam á: phân bố, tầm quan trọng và nguồn gốc
245 1 0 _aThe Major arthropod pests and Weeds of agriculture in Southeast Asia
_bDistribution, importance and origin
_cD.F. Waterhouse
260 _aCanberra
_bACIAR
_cc'1993
300 _av+141tr
_c25cm
490 _aACIAR monograph series
520 _aCác chuyên gia nông nghiệp thuộc 10 nước trong khu vực thông báo sự phân bố và tầm quan trọng của 455 vật làm hại động vật chân đốt chính và 233 loại cỏ dại chính trong nông nghiệp. (Xác định theo từng nước: Lào, Cămpuchia, Việt Nam, Inđônêxia, Thái Lan, Mianma. Prunei, Philippin, Singapo và Malayxia). Thông tin được tập hợp và trình bày trong 16 bảng, nhằm cung cấp các số liệu cơ bản nhằm mục tiêu kiểm soát phân loại sinh vật học.
653 _achăn nuôi
653 _aNông nghiệp
653 _acỏ dại
653 _avật hại động vật
653 _aĐông Nam á
920 _aWaterhouse, D.F.
960 _zWaterhouse, D.F. c^cWaterhouse^dD.F.
999 _c5448
_d5448