000 | 01110nam a22002658a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | 00181197 | ||
005 | 20191108134425.0 | ||
008 | 040524s1921 b 000 0 freod | ||
041 | 0 | _afre | |
084 |
_aX375-3 _bL000' |
||
100 | 1 | _aMourret, Fernand | |
242 | 0 | _aGiáo hội và thế giới dã man | |
245 | 1 | 0 |
_aL'Eglise et le monde barbare _cFernand Mourret _nT.3 |
250 | _aNouv. éd., revue et corrigée | ||
260 |
_aParis _bLibr. Bloud et Gay _c1921 |
||
300 |
_a493p. _c26cm |
||
490 | _aHistoire générale de l'Eglise ; T.3 | ||
505 | _aT.3 | ||
520 | _aTập 3 của bộ sách " Lịch sử đại cương của Giáo hội" viết về lịch sử Giáo hội thiên chúa từ khi đế quốc La Mã phương Tây sụp đổ (năm 476) cho đến thời của Giáo hoàng Jean XII (từ năm 955-963) gồm: Giáo hội ở trung tâm của mình, giáo hội ở các dân tộc dã man và toà thánh La Mã | ||
653 | _aLịch sử | ||
653 | _aGiáo hội | ||
653 | _aThiên chúa giáo | ||
920 | _aMourret, Fernand | ||
960 | _zMourret, Fernand^cMourret^dFernand | ||
999 |
_c6573 _d6573 |