000 | 01433nam a22003138a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | 00080952 | ||
005 | 20191113141738.0 | ||
008 | 040524sc''1 b 000 0 od | ||
041 | 0 | _aeng | |
041 | 0 | _a9312 | |
084 |
_aM60.6 _bDR111G |
||
100 | 1 | _aPryor, W.J. | |
242 | 0 | _aSức kéo của động vật kéo ở khu vực Đông Nam á - úc | |
245 | 1 | 0 |
_aDraught animal power in the Asian - Australasin region _cEd. by: W.J. Pryor ; AAAP animal science congress (6 th; 1992; Thailand) |
260 |
_aCanberra _bACIAR _cc'1993 |
||
300 |
_a135tr _c25cm |
||
490 | _aACIAR proceedings; No 46 | ||
500 | _aThư mục sau mỗi bài | ||
520 | _aChính sách nhà nước, nhân tố kinh tế xã hội, sử dụng tương lai động vật kéo (đặc biệt là trâu) tại khu vực. Các tác giả nhấn mạnh tới quy mô hợp lý của các trang trại nuôi động vật kéo. Cuộc họp đã kết luận cần hình thành mạng lưới động vật kéo và Aciar sẽ giữ vai trò chính trong việc giúp đỡ hình thành mạng lưới. | ||
653 | _aĐộng vật kéo | ||
653 | _aúc | ||
653 | _aĐông Nam á | ||
653 | _atrâu | ||
700 | 1 |
_aAAAP animal science congress (6 th; 1992; Thailand) _eTác giả |
|
920 | _aPryor, W.J. | ||
942 |
_cPryor, W.J. biên soạn _gts |
||
960 | _z^cAAAP Animal science congress, (6 th; 1992; Thailand) | ||
999 |
_c7682 _d7682 |