000 | 01422nam a22003018a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c8459 _d8459 |
||
001 | 00240758 | ||
003 | 0 | ||
005 | 20210315094811.0 | ||
008 | 041029s1999 ||||||viesd | ||
040 | _cTVQGVN | ||
041 | 0 | _avie | |
082 | 1 | 4 |
_214 _a633.3 _bC454T |
084 | _aM213.2 | ||
100 | 1 | _aĐặng Thị Dung | |
245 | 1 | 0 |
_aCôn trùng ký sinh và mối quan hệ của chúng với sâu hại chính trên đậu tương vùng Hà Nội và phụ cận _bLATS Nông nghiệp: 4.01.16 _cĐặng Thị Dung |
260 |
_aH. _c1999 |
||
300 |
_a209tr. _c32cm _e1 tt |
||
502 | _aĐại học Nông nghiệp I | ||
520 | _aLập danh mục đầy đủ về thành phần sâu hại đậu tương và côn trùng ký sinh cùng với mẫu vật loài ký sinh quan trọng đối với sâu hại chính. Năm đặc tính sinh học, sinh thái học của một số loại côn trùng, ký sinh trùng có ý nghĩa để đưa ra biện pháp ứng dụng phòng trừ sâu hại đậu tương vùng Hà Nội và phụ cận có hiệu quả | ||
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aĐậu tương |
|
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aPhòng trừ sâu bệnh |
|
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aKí sinh |
|
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aCôn trùng |
|
651 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aHà Nội |
|
941 | _aTS | ||
942 |
_2ddc _cGT |