000 | 01551nam a22003258a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c8498 _d8498 |
||
001 | 00239880 | ||
003 | OSt | ||
005 | 20210315101155.0 | ||
008 | 041029s1996 ||||||viesd | ||
040 | _cTVQGVN | ||
041 | _avie | ||
082 | 1 | 4 |
_214 _a616.9 _bM515A |
084 | _aN514.48 | ||
100 | 1 | _aTrương Văn Có | |
245 | 1 | 0 |
_aMuỗi Anopheles (Diptera : culisidae) ở trung Trung bộ và Tây Nguyên trong quá trình phòng chống sốt rét giai đoạn 1976-1995 _bLAPTSKH sinh học: 1.05.14 _cTrương Văn Có |
260 |
_aH. _c1996 |
||
300 |
_a135tr. _bảnh _c32cm _e1 tt |
||
502 | _aĐại học khoa học tự nhiên Hà Nội | ||
504 | _aThư mục cuối chính văn | ||
520 | _aTìm hiểu thành phần loài, đặc điểm phân bố và vai trò truyền bệnh của muỗi Anophen ở Trung Trung bộ và Tây Nguyên; Đánh giá ảnh hưởng của sự thay đổi môi trường do các hoạt động của con người trong lĩnh vực nông nghiệp đến muỗi Anophen và vector sốt rét; Biện pháp phòng chống vector thích hợp để phòng chống sốt rét ở Tây Nguyên | ||
650 | 7 |
_2Bộ TKTVQG _aCôn trùng |
|
650 | 7 |
_2Bộ TKTVQG _aPhòng chống sốt rét |
|
650 | 7 |
_2Bộ TKTVQG _aBệnh sốt rét |
|
650 | 7 |
_2Bộ TKTVQG _aMuỗi Anôphen |
|
651 | 7 |
_2Bộ TKTVQG _aTrung bộ |
|
651 | 7 |
_2Bộ TKTVQG _aTây Nguyên |
|
941 | _aPTS | ||
942 |
_2ddc _cGT |