000 | 01352nam a22003018a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c8513 _d8513 |
||
001 | 00240321 | ||
003 | 0 | ||
005 | 20210315102146.0 | ||
008 | 041029s1996 ||||||viesd | ||
040 | _cThư viện quốc gia Việt Nam | ||
041 | 0 | _avie | |
082 | 1 | 4 |
_214 _a633.1095973 _bCH430G |
084 | _aM212.3-3 | ||
100 | 1 | _aTạ Duy Minh | |
245 | 1 | 0 |
_aChọn giống lúa mì cho miền Bắc Việt Nam _bLATS Nông nghiệp: 4.02.05 _cTạ Duy Minh |
260 |
_aH. _c1996 |
||
300 |
_a123tr. _bảnh _c32cm _e1 tt |
||
502 | _aViện Khoa Học Kỹ Thuật Nông nghiệp Việt Nam | ||
504 | _aThư mục cuối chính văn | ||
520 | _aĐánh giá những thuận lợi và khó khăn về một số yếu tố khí hậu vụ đông ở miền bắc. Tuyển chọn giống lúa mì chín sớm (90-100 ngày), chống bệnh đốm lá nâu. Chọn giống chống bệnh phấn trắng, phân lập các giống có đặc tính quý như chịu hạn, chịu nóng, chống bệnh, hạt không nảy mầm trên bông... để tạo giống | ||
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aLúa mì |
|
650 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aChọn giống |
|
651 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aViệt Nam |
|
651 | 7 |
_2Bộ TK TVQG _aMiền Bắc |
|
941 | _aTS | ||
942 |
_2ddc _cTL |