000 | nam a22 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c9166 _d9166 |
||
003 | OSt | ||
005 | 20211027163354.0 | ||
008 | 211027b xxu||||| |||| 00| 0 eng d | ||
040 |
_bVIE _c60DTV51005-19BM |
||
082 | _a330.0711 / B103G | ||
100 | _aNguyễn Khắc Minh, Bùi Duy Phú | ||
245 | _aBài giảng Ứng dụng định lượng trong phân tích kinh tế | ||
260 |
_aHà Nội _bTài chính _c2020 |
||
300 |
_b319tr _c27cm |
||
520 | _aTrình bày về các mô hình kỳ vọng, các mô hình động. Một số ứng dụng kỳ vọng và các mô hình động. Hồi quy với biến phụ thuộc là biến giả, mô hình xác suất tuyến tính, logit probit. Ứng dụng của mô hình xác suất tuyến tính mô hình logit và probit. Phân tích chuỗi thời gian. Mô hình hiệu chỉnh sai số. Mô hình VAR, mô hình VECM và ứng dụng. Cơ sở lý thuyết phi tuyến tính | ||
653 | _aPhân tích kinh tế - ứng dụng – Định lượng | ||
942 |
_2ddc _cSTK |