000 | nam a22 7a 4500 | ||
---|---|---|---|
999 |
_c9567 _d9567 |
||
003 | OSt | ||
005 | 20220207153819.0 | ||
008 | 220207b xxu||||| |||| 00| 0 eng d | ||
040 | _cTTTV | ||
082 | _a6C7.43 | ||
100 | _aB.V. Lixicôp, I.P. Lucasêvich | ||
245 |
_aSản phẩm dầu mỏ _cDịch: Lý Chính |
||
260 |
_bCục vật tư nhiên liệu _c1964 |
||
300 | _a215 tr. | ||
520 | _aThuốc thêm cải thiện phạm chất của dầu nhờn, thuốc thêm làm tăng tính dính của dầu nhờn. Thuốc thêm giảm thấp độ đông đặc và cải thiện tính chảy của dầu nhờn ở nhiệt độ thấp, thuốc thêm chống ăn mòn, khử căn bản. Khái niệm tính chất và thành phần chính của mỡ nhờn | ||
650 | _aChế biến nhiên liệu; công nghệ học; Dầu mỏ | ||
700 | _aNgô Minh Châu | ||
942 |
_2ddc _cTL |