Tìm thấy 77 kết quả phù hợp với yêu cầu của bạn. Theo dõi kết quả tìm kiếm này

|
61. Mấy vấn đề về khoa học và giáo dục Võ Nguyên Giáp

Tác giả: Võ Nguyên Giáp.

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print ; Literary form: Not fiction Xuất bản: H. Sự thật 1986Trạng thái: Không sẵn sàng

62. Nhiệm vụ quân sự trước mắt chuyển sang tổng phản công Báo cáo đọc tại Hội nghị toàn quốc lần thứ 3 ngày 21/1 - 3/2/1950 Võ Nguyên Giáp

Tác giả: Võ Nguyên Giáp.

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print ; Literary form: Not fiction Xuất bản: S.l Sinh hoạt nội bộ 1950Trạng thái: Không sẵn sàng

63. Ngành xây dựng với chiến lược đào tạo nguồn nhân lực phục vụ sự nghiệp CNH-HĐH đất nước Phạm Xuân Điều

Tác giả: Phạm Xuân Điều | Briu Hồng Lê.

Nguồn bài trích: Tạp chí Lao động và xã hộiVật mang tin: book Book; Định dạng: print Trạng thái: Sẵn sàng: Thu vien Dai Hoc Van Hoa (1).

64. Ngành xây dựng với chiến lược đào tạo nguồn nhân lực phục vụ sự nghiệp CNH-HĐH đất nước Phạm Xuân Điều

Tác giả: Phạm Xuân Điều | Coor Thị Caanh.

Nguồn bài trích: Tạp chí Lao động và xã hộiVật mang tin: book Book; Định dạng: print Trạng thái: Sẵn sàng: Thu vien Dai Hoc Van Hoa (1).

65. Một phút với Philip Kotler 77 chiến lược marketing thu hút khách hàng Nishimura Katsumi ; Phạm Ngọc Thảo dịch

Tác giả: Nishimura Katsumi | Phạm Ngọc Thảo [dịch] | Lê Phương Anh [dịch].

Ấn bản: Tái bản lần thứ 1Vật mang tin: book Book; Định dạng: print ; Literary form: Not fiction Xuất bản: H. Phụ nữ Việt Nam 2020Trạng thái: Không sẵn sàng Được ghi mượn (1).

66. Marketing nội dung huyền thoại Cách kể một câu chuyện khác biệt, thoát ra khỏi bế tắc, để giành được nhiều khách hàng mà ít phải marketing hơn Joe Pulizzi ; Nguyễn Thị Lan Hương dịch

Tác giả: Pulizzi, Joe | Nguyễn Thị Lan Hương [dịch] | Lê Phương Anh.

Ấn bản: Tái bản lần 2Vật mang tin: book Book; Định dạng: print ; Literary form: Not fiction Xuất bản: H. Bách khoa Hà Nội 2019Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 658.8 M109N] (1). Được ghi mượn (2).

67. Social marketing - Từ chiến lược đến thực thi Philip Kotler, Nancy R. Lee ; Trường Doanh nhân HBR dịch

Tác giả: Kotler, Philip | Lee, Nancy R | Lê Phương Anh | Trường Doanh nhân HBR [dịch].

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print ; Literary form: Not fiction Xuất bản: H. Công Thương 2019Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 658.8 S419M] (2). Được ghi mượn (1).

68. Một phút với Philip Kotler 77 chiến lược marketing thu hút khách hàng Nishimura Katsumi ; Phạm Ngọc Thảo dịch

Tác giả: Nishimura Katsumi | Phạm Ngọc Thảo [dịch] | Lê Phương Anh.

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print ; Literary form: Not fiction Xuất bản: H. Phụ nữ ; Nhà sách Tân Việt 2019Trạng thái: Không sẵn sàng Được ghi mượn (3).

69. Marketing nội dung huyền thoại Cách kể một câu chuyện khác biệt, thoát ra khỏi bế tắc, để giành được nhiều khách hàng mà ít phải marketing hơn Joe Pulizzi ; Nguyễn Thị Lan Hương dịch

Tác giả: Pulizzi, Joe | Nguyễn Thị Lan Hương [dịch] | Lê Phương Anh.

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print ; Literary form: Not fiction Xuất bản: H. Bách khoa Hà Nội 2018Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 658.8 M109N] (3).

70. MBA căn bản Tổng quan kiến thức MBAcăn bản - Quản trị kinh doanh chỉ với 12 bước đơn giản - Những bài học quý giá từ doanh nghiệp hàng đầu Nhật Bản Nishiyama Shigeru, Negoro Tatsuyuki, Hohgi Hideo... ; Châu Phụng dịch

Tác giả: Trần Lê Hường Vy | Negoro Tatsuyuki | Hohgi Hideo | Moriguchi Takeshi | Châu Phụng [dịch] | Nishiyama Shigeru | Yamada Hideo.

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print ; Literary form: Not fiction Xuất bản: H. Lao động 2022Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 658 MB100C] (2). Được ghi mượn (1).

71. Chiến lược hợp tác quốc tế của Thư viện Quốc gia Pháp Hoạt động thư viện nước ngoài Nguyễn Hồng Vân dịch

Tác giả: Nguyễn Hồng Vân [Dịch] | Nguyễn Trà My.

Nguồn bài trích: Thư viện Việt NamVật mang tin: book Book; Định dạng: print Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh (1).

72. International marketing Analysis and strategy Sak Onkvisit ; John J. Shaw

Tác giả: Onkvisit, Sak | Shaw, John J [Tác giả] | Lê Phương Anh.

Ấn bản: Second ed.Vật mang tin: book Book; Định dạng: print ; Literary form: Not fiction Xuất bản: New York Merrill c'1990Nhan đề dịch: Tiếp thị quốc tế: Phân tích và chiến lược.Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh (1).

73. Sức mạnh mềm của Trung Quốc trong cạnh tranh chiến lược với Mỹ ở khu vực Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương: Tác động và hàm ý đối với Việt Nam Đinh Thị Hiền Lương (ch.b.), Hồ Sỹ Tuệ, Đỗ Thị Thuỷ...

Tác giả: Nguyễn Thị Hảo | Hoàng Hải Hà | Đỗ Thị Thuỷ | Cù Thị Thuý Lan | Hồ Sỹ Tuệ | Đinh Thị Hiền Lương [ch.b.].

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print ; Literary form: Not fiction Xuất bản: H. Chính trị Quốc gia Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 327.51 S552M] (5).

74. 7 đòn bẩy tăng độ tín nhiệm thương hiệu = Authority marketing Adam Witty, Rusty Shelton ; KCT dịch

Tác giả: Witty, Adam | NGUYỄN ĐỨC AN.

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print ; Literary form: Not fiction Xuất bản: Thanh Hoá Nxb. Thanh Hoá 2023Trạng thái: Không sẵn sàng Được ghi mượn (2). Đang vận chuyển (1).

75. Nghiên cứu xây dựng chiến lược marketing dịch vụ vận tải hành khách đường sắt đô thị Việt Nam LATS Tổ chức và quản lý vận tải: 9.84.01.03 Hoàng Anh Tuấn

Tác giả: [Hoàng Anh Tuấn] | NGUYỄN ĐỨC AN.

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print ; Literary form: Not fiction Xuất bản: H. 2023Trạng thái: Không sẵn sàng Được ghi mượn (2). Đang vận chuyển (3).

76. Chiến lược phát triển sản xuất vật liệu xây dựng cao cấp ở Nam Bộ đến năm 2005 LA PTS Kinh tế: 5.02.05 Lê Văn Tý

Tác giả: Lê Văn Tý | Nguyễn Thị Thu Hoài.

Vật mang tin: book Book; Định dạng: print Xuất bản: Tp. Hồ Chí Minh 1997Phụ chú luận văn: Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 338.5] (1).

77. Lựa chọn chiến lược phát triển ứng dụng di động Nguyễn Quang Hưng

Tác giả: Nguyễn Quang Hưng | Vũ Thị Khánh Hòa.

Nguồn bài trích: Tạp chí Công nghệ thông tin & Truyền thôngVật mang tin: book Book; Định dạng: print Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh [Ký hiệu phân loại: 384.6 L551C] (1).